STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
2.001931.000.00.00.H56
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất bản |
2 |
2 |
2.001762.000.00.00.H56
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất bản |
2 |
3 |
2.001879.000.00.00.H56
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Xử lý đơn |
2 |
4 |
1.004648.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
5 |
1.004644.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
6 |
1.004634.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
7 |
1.004622.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
8 |
1.003645.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
9 |
1.003635.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
10 |
2.000440.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
11 |
1.000933.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
2 |
12 |
1.004944.000.00.00.H56
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
2 |
13 |
1.004946.000.00.00.H56
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
2 |
14 |
1.001228.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo |
2 |
15 |
2.000267.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo |
2 |
16 |
1.000316.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo |
2 |
17 |
1.001220.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo |
2 |
18 |
1.001212.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo |
2 |
19 |
1.001204.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo |
2 |
20 |
1.001199.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo |
2 |