TT |
Họ và tên |
Ngày
tháng
năm
sinh |
Giới
tính |
Quốc tịch |
Dân
tộc |
Tôn
giáo |
Quê
quán |
Nơi ở
hiện nay |
Trình độ hiện nay |
Nghề nghiệp
Chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày
vào
Đảng (nếu có) |
Là đại
biểu HĐND
(nếu có) |
Ghi chú |
Giáo
dục phổ thông |
Chuyên môn
nghiệp vụ |
Học hàm
học vị |
Lý
luận
chính
trị |
Ngoại
ngữ |
1 |
Lê Văn Bình |
02/03/1975 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Phường Quảng Cát, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
|
Thượng tá, Chính trị viên |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hà Trung |
09/11/1995 |
|
|
2 |
Lê Thanh Hải |
16/10/1977 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lô 70 Khu Dự án Quảng trường Lam Sơn, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Thạc sỹ chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Cao Cấp |
Tiếng anh B1 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện |
UBND huyện Hà Trung |
23/9/2005 |
|
|
3 |
Phạm Thị Mỳ |
29/10/1997 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Định Thành, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Thôn Nhân Lý, xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đai học Y ngành Điều dưỡng |
|
|
Tiếng anh A2 |
Viên chức (Điều dưỡng viên) |
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thành Tâm |
05/9/1963 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
SN 304, Tiểu khu 3, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
10/10 |
Đại học chuyên ngành Quản lý đất đai |
|
Cao cấp |
Tiếng anh B |
UVBTVHU, Phó Chủ tịch HĐND huyện |
Cơ quan Thường trực HĐND huyện Hà Trung |
02/01/1990 |
HĐND huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
|
5 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
23/01/1994 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hà Bình,
huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
SN 25, đường Phan Đình Giót, TK 5, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học Dược |
|
|
Tiếng anh B |
Viên chức (Dược sỹ) |
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung |
|
|
|
6 |
Uông Thị Thủy |
21/10/1981 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Đan Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
TK4, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành lịch sử |
Thạc sỹ chuyên ngành Lịch sử Việt Nam |
Cao cấp |
Tiếng anh B1 |
Phó Chủ tịch UBMTTQ huyện |
Uỷ ban MTTQ huyện Hà Trung |
10/12/2007 |
|
|
7 |
Đỗ Thị Huyền Trang |
10/10/1987 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hà Tân,
huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Thôn Chánh Lộc, xã Hà Giang, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành kế toán kiểm toán |
|
Trung cấp |
Tiếng anh B |
Chuyên viên Đoàn TNCSHCM |
Cơ quan Đoàn TNCSHCM huyện Hà Trung |
15/01/2014 |
|
|
8 |
Mai Thị Ái Vân |
29/8/1981 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Dương, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Tiểu khu 5, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Luật hành chính |
|
Trung cấp |
Tiếng anh B |
Chuyên viên
Phòng Tư pháp |
UBND huyện Hà Trung |
20/11/2012 |
|
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện trong danh sách này là: 08 người; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện được bầu tại đơn vị bầu cử số 01 là: 05 người |
|
|
|
|
|
Hà Trung, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TM.ỦY BAN BẦU CỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH |
|
|
|