TT |
Họ và tên |
Ngày
tháng
năm
sinh |
Giới
tính |
Quốc tịch |
Dân
tộc |
Tôn
giáo |
Quê
quán |
Nơi ở
hiện nay |
Trình độ hiện nay |
Nghề nghiệp
Chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày
vào
Đảng (nếu có) |
Là đại
biểu HĐND
(nếu có) |
Ghi chú |
Giáo
dục phổ thông |
Chuyên môn
nghiệp vụ |
Học hàm
học vị |
Lý
luận
chính
trị |
Ngoại
ngữ |
1 |
Trần Duy Bình |
15/7/1969 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học SP Vật lý, Đại học chuyên ngành tin học |
Thạc sỹ chính sách KH&CN |
Cao cấp |
Tiếng anh B1 |
TUV, Bí thư Huyện ủy Hà Trung |
Huyện ủy Hà Trung |
09/12/1995 |
|
|
2 |
Cù Văn Hân |
18/8/1972 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yến Sơn, huyện Hà Trung,
tỉnh Thanh Hóa |
SN 48, Phố Tôn Đức Thắng,Tiểu khu 5, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế |
|
Trung cấp |
Tiếng anh B |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thị trấn Hà Trung |
UBND thị trấn Hà Trung |
05/3/2002 |
|
|
3 |
Mai Đức Hùng |
26/6/1979 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hà Thái, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Tiểu khu 5, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành điện tử viễn thông |
|
Trung cấp |
Tiếng anh B |
Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy |
Huyện ủy Hà Trung |
21/02/2008 |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Mai |
04/9/1982 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Dương, huyện Hà Trung,
tỉnh Thanh Hóa |
Thôn Nhân Lý xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Xã hội học |
|
Trung cấp |
Tiếng anh B |
UVBTV Liên đoàn lao động huyện |
LĐLĐ huyện Hà Trung |
08/02/2010 |
|
|
5 |
Phạm Thị Minh |
17/9/1972 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yến Sơn, huyện Hà Trung,
tỉnh Thanh Hóa |
SN 06, đường Trương Định, Tiểu khu 4, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành tâm lý học |
|
Cao cấp |
Tiếng anh B |
Chủ tịch iên đoàn lao động huyện |
LĐLĐ huyện Hà Trung |
09/02/1999 |
HĐND huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
|
6 |
Trương Thị Oanh |
24/4/1966 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc,
tỉnh Thanh Hóa |
SN 11,Tiểu khu 3, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
9/10 |
Trung cấp Kế toán - Tài chính |
|
|
|
Giám Đốc |
Cty TNHH MTV SXTM Nông nghiệp Xanh |
|
|
|
7 |
Trịnh Đình Phương |
28/10/1971 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Tiểu khu 5, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
12/12 |
Đại học chuyên ngành Luật |
Thạc sỹ chuyên ngành Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Tiếng anh B1 |
UVBTVHU, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
Huyện ủy Hà Trung |
07/4/1990 |
|
|
8 |
Trần Thị Sướng |
10/4/1969 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hà Long, huyện Hà Trung,
tỉnh Thanh Hóa |
Thôn Gia Miêu, xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
9/12 |
|
|
|
|
Phó giám đốc |
Công ty TNHH TM Lựu Sướng |
|
|
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện trong danh sách này là: 08 người; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện được bầu tại đơn vị bầu cử số 04 là: 05 người |
|
|
|
|
|
Hà Trung, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TM.ỦY BAN BẦU CỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH |
|
|
|